You are currently viewing TRẮC NGHIỆM PYTHON ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC 10, 11

TRẮC NGHIỆM PYTHON ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC 10, 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PYTHON ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC 10, 11
KIỂU XÂU, KIỂU DANH SÁCH, HÀM

Câu hỏi trắc nghiệm Python ôn tập kiểm tra giữa HKII môn tin học 10, tin học 11. Nội dung gồm kiến thức kiểu xâu, kiểu danh sách và hàm trong Python. Các bạn làm xong và kiểm tra lại đáp án ở cuối bài viết.

KIỂU XÂU (STRING)
1. Cú pháp để khai báo một xâu trong Python là gì?
A. “string”
B. ‘string’
C. “string’
D. ‘string”
2. Có bao nhiêu phần tử trong xâu “Hello, World!”?
A. 5
B. 10
C. 12
D. 13
3. Để lấy ký tự đầu tiên của một xâu, ta sử dụng cú pháp nào?
A. string[0]
B. string[-1]
C. string[1]
D. string[-2]
4. Hàm nào trong Python dùng để đếm số lần xuất hiện của một chuỗi con trong một xâu?
A. count()
B. find()
C. index()
D. replace()
5. Phương thức nào trong Python dùng để cắt xâu thành một danh sách các chuỗi con?
A. split()
B. join()
C. replace()
D. count()
6. Phương thức nào trong Python dùng để thay thế một chuỗi con bằng một chuỗi khác trong xâu?
A. replace()
B. split()
C. join()
D. count()
7. Hàm nào trong Python dùng để chuyển đổi tất cả các ký tự trong xâu thành chữ thường?
A. upper()
B. title()
C. capitalize()
D. lower()
8. Hàm nào trong Python dùng để chuyển đổi tất cả các ký tự trong xâu thành chữ hoa?
A. upper()
B. title()
C. capitalize()
D. lower()
9. Phương thức nào trong Python dùng để nối các xâu thành một xâu duy nhất?
A. join()
B. split()
C. replace()
D. count()

KIỂU DANH SÁCH (LIST)

10. Cú pháp để khai báo một danh sách trong Python là gì?
A. [item1, item2, item3, …]
B. (item1, item2, item3, …)
C. {item1, item2, item3, …}
D. “item1, item2, item3, …”
11. Có bao nhiêu phần tử trong danh sách [1, 2, 3, 4, 5]?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12. Để lấy phần tử đầu tiên của một danh sách, ta sử dụng cú pháp nào?
A. list[0]
B. list[-1]
C. list[1]
D. list[-2]
13. Phương thức nào trong Python dùng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?
A. append()
B. extend()
C. insert()
D. remove()
14. Phương thức nào trong Python dùng để thêm một danh sách vào cuối danh sách khác?
A. append()
B. extend()
C. insert()
D. remove()
15. Phương thức nào trong Python dùng để chèn một phần tử vào một vị trí bất kỳ trong danh sách?
A. append()
B. extend()
C. insert()
D. remove()
16. Phương thức nào trong Python dùng để xóa phần tử đầu tiên trong danh sách có giá trị bằng một giá trị đã cho?
A. append()
B. extend()
C. insert()
D. remove()
17. Hàm nào trong Python dùng để sắp xếp các phần tử trong danh sách?
A. sort()
B. reverse()
C. index()
D. count()
18. Hàm nào trong Python dùng để đếm số lần xuất hiện của một phần tử trong danh sách?
A. sort()
B. reverse()
C. index()
D. count()
19. Hàm nào trong Python dùng để tìm vị trí của một phần tử trong danh sách?
A. sort()
B. reverse()
C. index()
D. count()
20. Phép toán nào trong Python dùng để truy cập một phần của một danh sách?
A. toán tử +
B. toán tử –
C. toán tử *
D. toán tử []
21. Hàm nào trong Python dùng để lặp qua một danh sách và đồng thời lấy được cả chỉ số và giá trị của từng phần tử trong danh sách?
A. map()
B. filter()
C. reduce()
D. enumerate()
22. Hàm nào trong Python dùng để xóa một phần tử trong danh sách bằng chỉ số của nó?
A. pop()
B. remove()
C. del()
D. clear()
23. Hàm nào trong Python dùng để xóa tất cả các phần tử trong danh sách?
A. pop()
B. remove()
C. del()
D. clear()
24. Hàm nào trong Python dùng để sao chép một danh sách sang một danh sách khác?
A. copy()
B. clone()
C. duplicate()
D. replicate()
25. Hàm nào trong Python dùng để đảo ngược thứ tự của các phần tử trong danh sách?
A. reverse()
B. invert()
C. flip()
D. rotate()
26. Hàm nào trong Python dùng để kiểm tra xem một phần tử có nằm trong danh sách hay không?
A. exists()
B. contains()
C. includes()
D. in()
27. Hàm nào trong Python dùng để lấy một phần của danh sách từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc đã cho?
A. split()
B. slice()
C. splice()
D. split()
28. Hàm nào trong Python dùng để nối các phần tử của một danh sách thành một xâu ký tự?
A. join()
B. merge()
C. concatenate()
D. combine()

HÀM TRONG PYTHON
29. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khóa nào?
A. def
B. function
C. define
D. call
30. Hàm không có giá trị trả về gọi là gì?
A. Hàm không trả về
B. Hàm trả về giá trị None
C. Hàm có giá trị trả về
D. Không có đáp án đúng
31. Hàm có thể có bao nhiêu giá trị trả về?
A. Không giới hạn
B. Chỉ có một giá trị trả về
C. Chỉ có hai giá trị trả về
D. Tùy vào mục đích sử dụng của hàm
32. Cú pháp sử dụng hàm là gì?
A. Tên hàm(tham số 1, tham số 2, …)
B. function_name(tham số 1; tham số 2, …)
C. function_name[tham số 1, tham số 2, …]
D. function_name{ tham số 1, tham số 2, …}
33. Hàm lambda trong Python là gì?
A. Hàm mà không cần định nghĩa tên
B. Hàm được gọi đến từ nhiều module khác nhau
C. Hàm có thể nhận nhiều tham số
D. Hàm được sử dụng để định nghĩa class

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.A

4.A

5.A

6.A

7.D

8.A

9.A

10.A

11.C

12.A

13.A

14.B

15.C

16.D

17.A

18.D

19.C

20.D

21.D

22.C

23.C

24.A

25.A

26.D

27.B

28.A

29.A

30.A

31.B

32.A

33.A

 

 

 

 

 

 

 

Để lại một bình luận