You are currently viewing Kế hoạch dạy học HĐTN HN 12 chi tiết CV 5512

Kế hoạch dạy học HĐTN HN 12 chi tiết CV 5512

KẾ HOẠCH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 12 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 1

Kế hoạch giáo dục (KHGD) Hoạt động trải nghiệm – Hướng nghiệp 12 Sách Chân trời sáng tạo 1

KHDH HĐTN 12

Các bạn bấm vào biểu tượng   ở trên để xem trang tiếp theo hoặc trang trước đó

  1. Đặc điểm tình hình
    1. Số lớp:
    3 ; Số học sinh: 129 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
    2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03 ; Trình độ đào tạo: Đại học: 03; Trên đại học: ……..
    Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên[1] Tốt: ……: ; Khá: …..; Đạt:………; Chưa đạt: ……
    3. Thiết bị giáo dục: (Trình bày cụ thể các thiết bị giáo dục có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục và theo phê duyệt về thiết bị dạy học tối thiểu – NVTN, HN lớp 12[2] )

STT

Thiết bị dạy học

 

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

 

Ghi chú

1

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Tranh liên quan đến nội dung bài học.

01 bộ

Chủ đề 1. Thể hiện sự trưởng thành của bản thân

 

2

– Tranh liên quan đến nội dung bài học.

– Phiếu phục vụ hoạt động học tập, thu thập thông tin …

01 bộ

Chủ đề 2: Theo đuổi đam mê

 

3

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Sưu tầm thông tin, tư liệu, tấm gương liên quan đến bài học

01 bộ

Chủ đề 3: Phát triển mối quan hệ với thầy cô và các bạn

 

4

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Video về một số nhân vật thể hiện rõ sự chăm sóc gia đình

01 bộ

Chủ đề 4: Xây dựng giá trị gia đình

 

5

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Tình huống, câu chuyện gắn với bài học

01 bộ

Chủ đề 5: Thực hiện kế hoạch tài chính trong cuộc sống

 

6

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Thơ, tục ngữ về thiên nhiên

01 bộ

Chủ đề 6: Tham gia xây dựng và phát triển cộng đồng

 

7

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Tranh ảnh, video liên quan đến nội dung bài học

01 bộ

Chủ đề 7: Xu hướng phát triển nghề nghiệp và thị trường lao động

 

8

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Video liên quan đến vấn đề tìm hiểu

01 bộ

Chủ đề 8: Sẳn sàng học tập và lao động

 

9

– Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, Tivi,  SGK, SGV …

– Video về một số ngành.

01 bộ

Chủ đề 9: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, thế giới động vật và thực vật

 

Ghi chú:
– Đối với các thiết bị được tính cho đơn vị “trường”, “lớp”, “GV”, “HS”, căn cứ thực tế của các trường về: số điểm trường, số lớp, số HS/lớp để tính toán số lượng trang bị cho phù hợp, đảm bảo đủ thiết bị cho HS thực hành;
– Tất cả các tranh/ảnh dùng cho GV nêu trên có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc các video/clip;
– Ngoài danh mục thiết bị như trên, giáo viên có thể sử dụng thiết bị dạy học của môn học khác và thiết bị dạy học tự làm.
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng học

11

Hoạt động theo đơn vị lớp

 

2

Sân Khấu, Sân bóng đá

1

Hoạt động theo đơn vị trường

 

  1. Kế hoạch giáo dục
    2.1. Thời lượng

Học kì

Số tuần

Số tiết/tuần

                                  Số điểm

 

Đánh giá
thường xuyên

Đánh giá
giữa kỳ

Đánh giá
cuối kỳ

I

18

 18 tuần x 3 tiết/ tuần  = 54 tiết

2

1

1

II

17

 17 tuần x 3 tiết/ tuần  = 51 tiết

2

1

1

2.2. Phân phối chương trình                                                                    

 

STT

 

 

 

Bài học (1)

Số tiết

(2)

 

Yêu cầu cần đạt

CHỦ ĐỀ 1: THỂ HIỆN SỰ TRƯỞNG THÀNH CỦA BẢN THÂN (9 tiết)

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

NV1: Tìm hiểu về sự trưởng thành

 

 

 

 

 

 

09

– Nhận diện được sự trưởng thành của bản thân.

– Nhận diện được khả năng tư duy độc lập và khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân.

– Điều chỉnh được cảm xúc của bản thân và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau.

– Thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết để ra.

– Thể hiện được tinh thẩn trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống.

 

 

NV2:  Nhận diện khả năng tư duy độc lập của bản thân.

 

NV3: Thể hiện khả năng thích ứng với sựthay đổi của bản thân.

 

NV 4: Điểu chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau.

 

NV5: Thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và cam kết để ra.

 

NV6: Sống và làm việc theo pháp luật.

 

NV7: Tổ chức sự kiện đánh dấu sự trưởng thành.

NV8: Tự đánh giá.

 

-Tham  các hoạt động chào mừng năm học mới.

-Lắng nghe và trao đổi về cách thực hiện tốt nội quy, quy định của nhà trường, của pháp luật.

-Thảo luận về cách xây dựng, thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra.

– Rèn luyện khả năng tư duy độc lập, khả năng thích ứng với sự thay đổi.

-Thực hành điểu chỉnh cảm xúc và cách thức ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp.

CHỦ ĐỀ 2: THEO ĐUỔI ĐAM MÊ (10 tiết)

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

NV1: Khám phá sự đam mê của bản thân.

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

– Nhận diện được phẩm chất ý chí và sự đam mê của bản thân.

– Xác định được những phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường của bản thân phù hợp với ngành, nghề lựa chọn.

-Đánh giá được sự phù hợp của nghề với khả năng và sở thích của bản thân.

-Thể hiện được bản lĩnh của bản thân trong việc thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích.

-Tự tin vể bản thân và tự tin với định hướng nghề nghiệp của mình.

 

NV2: Nhận diện biểu hiện ý chí của bản thân.

 

NV3: Xác định phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường phù hợp với ngành, nghé lựa chọn

 

NV4: Thể hiện bản lĩnh trong việc theo đuổi đam mê với nghé yêu thích.

 

NV5: Rèn luyện sự tự tin về bản thân.

 

NV6: Thể hiện sự tự tin trong định hướng nghề nghiệp của bản thân.

 

NV7: Thực hiện kế hoạch rèn luyện theo đuổi đam mê của bản thân.

 

NV8: Tự đánh giá.

 

-Thể hiện sự tự tin trong các hoạt động rèn luyện theo định hướng nghể nghiệp.

-Tham gia toạ đàm về nuôi dưỡng đam mê của bản thân trong cuộc sống, học tập.

– Rèn luyện phẩm chất, năng lực của bản thân phù hợp với ngành, nghể lựa chọn.

CHỦ ĐỀ 3: PHÁT TRIỂN MỐI QUAN HỆ VỚI THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN (12 tiết)

3

 

NV1: Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự phát triển mối quan hệ với thầy cô.

12

– Nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng được các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè.

– Hợp tác được với mọi người trong hoạt động và biết giải quyết mâu thuẫn trong các mối quan hệ bạn bè.

– Thể hiện được lập trường quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội vể mối quan hệ bạn bè trên mạng xã hội.

-Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

– Đánh giá được ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể.

 

NV2: Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự hợp tác và phát triển mối quan hệ với các bạn.

 

NV3: Nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô.

 

NV4: Hợp tác và phát triển mối quan hệ tốt đẹp với các bạn.

 

NV5: Giải quyết mâu thuẫn trong mối quan hệ với các bạn.

 

NV6: Thể hiện lập trường, quan điểm khi phân tích dư luận xã hội về mối quan hệ với cac bạn trên mạng xã hội.

 

NV7: Đánh giá ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể.

 

NV8: Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thành niên Cộng sản Hổ Chí Minh.

 

NV9: Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động phát triển mối quan hệ với thầy cô, bạn bè để góp phẩn phát huy truyền thống nhà trường.

 

NV10: Tự đánh giá.

 

NV11:  Trao đổi về cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè.

– Hợp tác với thẩy cô, bạn bè trong các hoạt động của nhà trường, của lớp học.

– Ứng xử phù hợp với thầy cô, bạn bè trong các không gian, hoàn cảnh khác nhau (trực tiếp, trực tuyến).

-Tham gia tích cực các hoạt động chào mừng, tri ân thầy, cô giáo.

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, KHỐI LỚP 12

(Năm học 2024 – 2025)

  1. Kế hoạch giáo dục
    1. Phân phối chương trình

 

Tuần

 

Tiết

 

Bài học (1)

Số tiết

(2)

 

Yêu cầu cần đạt

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

Ghi chú

HỌC KÌ I ( Số tiết 18 tuần:  54 tiết)

CHỦ ĐỀ 1: THỂ HIỆN SỰ TRƯỞNG THÀNH CỦA BẢN THÂN (9 tiết)

1

1

NV1: Tìm hiểu về sự trưởng thành

1

– Nhận diện được sự trưởng thành của bản thân.

– Nhận diện được khả năng tư duy độc lập và khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân.

– Điều chỉnh được cảm xúc của bản thân và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau.

– Thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra.

– Thể hiện được tinh thần trách nhiệm, sự trung thưc, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống.

 

 

 

 

2

NV2:  Nhận diện khả năng tư duy độc lập của bản thân.

1

 

3

-Tham gia các hoạt động chào mừng năm học mới.

-Lắng nghe và trao đổi về cách thực hiện tốt nội quy, quy định của nhà trường, của pháp luật

1

HĐ chung

2

4

NV3: Thể hiện khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân.

1

 

5

NV 4: Điểu chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau.

NV5: Thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và cam kết đề ra.

1

 

6

-Thảo luận về cách xây dựng, thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra.

1

HĐ chung

3

7

NV6: Sống và làm việc theo pháp luật.

1

 

8

NV7: Tổ chức sự kiện đánh dấu sự trưởng thành.

NV8: Tự đánh giá.

1

 

9

– Rèn luyện khả năng tư duy độc lập, khả năng thích ứng với sự thay đổi.

-Thực hành điều chỉnh cảm xúc và cách thức ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp.

1

HĐ chung

CHỦ ĐỀ 2: THEO ĐUỔI ĐAM MÊ (10 tiết)

4

10

NV1: Khám phá sự đam mê của bản thân.

1

– Nhận diện được phẩm chất ý chí và sự đam mê của bản thân.

– Xác định được những phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường của bản thân phù hợp với ngành, nghề lựa chọn.

-Đánh giá được sự phù hợp của nghề với khả năng và sở thích của bản thân.

-Thể hiện được bản lĩnh của bản thân trong việc thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích.

-Tự tin về bản thân và tự tin với định hướng nghề nghiệp của mình.

 

 

 

11

NV2: Nhận diện biểu hiện ý chí của bản thân.

NV3: Xác định phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường phù hợp với ngành, nghề lựa chọn

1

 

12

-Thể hiện sự tự tin trong các hoạt động rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp.

1

HĐ chung

5

13

NV4: Thể hiện bản lĩnh trong việc theo đuổi đam mê với nghề yêu thích.

1

 

14

NV5: Rèn luyện sự tự tin về bản thân.

1

 

15

-Thể hiện sự tự tin trong các hoạt động rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp.

1

HĐ chung

6

16

NV6: Thể hiện sự tự tin trong định hướng nghề nghiệp của bản thân.

1

 

17

NV7: Thực hiện kế hoạch rèn luyện theo đuổi đam mê của bản thân.

1

 

18

-Tham gia toạ đàm về nuôi dưỡng đam mê của bản thân trong cuộc sống, học tập.

– Rèn luyện phẩm chất, năng lực của bản thân phù hợp với ngành, nghề lựa chọn.

1

HĐ chung

 

 

Các bạn bấm vào đây để tải file word đầy đủ của tài liệu trên

Để lại một bình luận