You are currently viewing CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 – CHỦ ĐỀ 4  GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 – CHỦ ĐỀ 4 GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 – CHỦ ĐỀ 4 GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Nội dung chủ đề 4 SGK Tin học 11 ICT Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 bài:

Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Bài 11. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

 ➡ Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
Câu 1: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?
A. Quản lý nhân viên
B. Quản lý tài chính
C. Quản lý thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo?
A. Điểm đánh giá thường xuyên
B. Điểm đánh giá giữa kì
C. Điểm đánh giá cuối kì
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Việc ghi chép điểm có thể sai sót, nhầm lẫn vì vậy có thể phải?
A. Xóa một dữ liệu điểm
B. Sửa một dữ liệu điểm
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4: Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước?
A. Từ rất lớn cho đến nhỏ
B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
• Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu?
A. Thêm dữ liệu
B. Xóa dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Việc ghi chép dữ liệu dùng để?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Khai thác dữ liệu
C. Truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Việc ghi chép điểm các môn học nhằm?
A. Lưu trữ
B. Lập danh dách học sinh có điểm từ cao xuống thấp
C. Tìm kiếm và lập danh học học sinh có điểm học kì cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Truy xuất dữ liệu là?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu
C. Lọc ra dữ liệu
D. Không thân thiện với môi trường
Câu 9: Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?
A. Tính toán dữ liệu
B. Phân tích dữ liệu
C. Thống kê dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Ở bệnh viện cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Các bệnh nhân đến khám chữa bệnh
B. Các loại thuốc
C. Các vật tư y tế được mua
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Khách hàng
B. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
C. Số khách hàng đến mở tài khoản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Ở các trung tâm dự báo thời tiết cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Những thay đổi nhiệt độ
B. Những thay đổi độ ẩm
C. Những thay đổi hướng và cường độ gió
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Việc nhập dữ liệu thủ công tại các siêu thị lớn sẽ?
A. Mất nhiều thời gian cho mỗi đơn hàng
B. Tắc nghẽ các quầy thanh toán
C. Làm giảm năng suất bán hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do nhập dữ liệu thủ công thì người ra đã?
A. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
B. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
C. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu được thống kê tổng hợp thì máy tính sẽ?
A. Giúp lập báo cáo doanh thu
B. Thống kê, tổng hợp, phân tích để cải thiện hoạt động kinh doanh
C. Thống kê, tổng hợp, phân tích để bảo tồn kho, lượng hàng trên quầy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Các công tư điện tử có tiện ích gì?
A. Nhân viện điện không cần phải ghi số thủ công hàng ngày rồi nhập vào máy tính
B. Giảm công sức làm hóa đơn tiền điện
C. Quản lí kĩ thuật qua phân tích dữ liệu từ các công tơ điện gửi về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định
B. Thu thập thông tin
C. Lữu trữ dữ liệu
Đáp án khác
Câu 18: Việc thu nhập dữ liệu có tác dụng?
A. Giảm bớt công sức thu nhập
B. Cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn
C. Nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Hoạt động quản lí kết quả học tập, như em biết, phải quản lí điểm của từng môn học bao gồm điểm đánh giá (ĐĐG) thường xuyên, ĐĐG giữa kì, ĐĐG cuối kì,…cần lưu trữ những dữ liệu gì?
A. Tên
B. Điểm đánh giá giữa kì
C. Điểm đánh giá cuối kì
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Cập nhật dữ liệu là?
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Gồm thêm bảng ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản gh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Khi nào em cần quản lý dữ liệu?
A. Quản lý danh sách mượn trả sách
B. Quản lý danh sách học sinh nhà trường
C. Quản lý cơ sở vật chất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??
A. Xác nhận số lương xăng ban đầu
B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày
C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

ĐÁP ÁN

1D

2D

3C

4C

5D

6D

7D

8D

9D

10D

11D

12D

13D

14D

15D

16D

17A

18D

19D

20C

21D

22D

 

 

 

 

 

 

 

 

 ➡ Bài 11. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
Câu 1: Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ?
A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động
C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Em có thể ghi điểm bằng cách nào để dễ nhận biết và tính toán?
A. Ghi bằng chữ
B. Ghi bằng các kí hiệu riêng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?
A. Thực hiện một cách phức tạp
B. Thực hiện một cách khó khăn
C. Thực hiện một cách dễ dàng
D. Đáp án khác
Câu 4: Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu
B. Khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?
A. Xử lý dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng
D. Đáp án khác
Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?
A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ
B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
D. Đáp án khác
Câu 7: Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hòi cần có ?
A. Phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm
B. Phần mềm hỗ trợ khai thác thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Đâu là thành phần cần có của phần mềm lưu trữ dữ liệu điểm?
A. Cập nhật điểm môn học
B. Quản lý danh sách lớp học
C. Lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu điểm môn học
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 9: Các thành phần cần có của phần mềm thường được gọi là?
A. Các thiết bị phần mềm
B. Các mô đun phần mềm
C. Các thành phần phần mềm
D. Đáp án khác
Câu 10: Nếu viết các mô đun phần mềm bằng một ngôn ngữ lập trình thì giải pháp thường được sử dụng là?
A. Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp
B. Sử dụng trực tiếp các dữ liệu
C. Sử dụng trực tiếp các kí hiệu
D. Đáp án khác
Câu 11: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu
B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 12: Mô đun Danh sách lớp phải ?
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
Câu 13: Mô đun Điểm môn học phải ?
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có
B. Cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
C. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Mô đun Lập bảng điểm phải ?
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
Câu 15: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế nào?
A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo
B. Giữ nguyên giá trị
C. Tùy dữ liệu mà thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 16: Khi quy định mới về điểm có phần lẻ thập phân, dùng dấu phẩu làm dấu anwng cách phần nguyên phân và phần thập phân của điểm dẫn tới việc?
A. Phải dùng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
B. Phải dùng dấu khác dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
C. Phải dùng dấu khác dấu chấm phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 17: Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?
A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm
C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm
D. Đáp án khác
Câu 18: Việc thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm dân tới?
A. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức
B. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm nhanh chóng
C. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều tiền bạc
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Những bài toán quản lý liên quan tới những lĩnh vực lớn hoặc có nhiều biến đồng sẽ thường xuất hiện?
A. Các yêu cầu khai thác thông tin đa dạng khác nhau từ dữ liệu lưu trữ
B. Các yêu cầu xử lý thông tin phức tạp
C. Các yêu cầu thu thập thông tin khó thực hiện
D. Đáp án khác
Câu 20: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào?
A. Cùng xây dựng phát triển phần mềm
B. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 21: Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?
A. Dễ dàng chia sẻ
B. Dễ dàng bảo trì phát triển
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Cơ sở dữ liệu là?
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D. Đáp án khác
Câu 23: Cơ sở dữ liệu có?
A. Tính cấu trúc
B. Tính không dư thừa
C. Tính độc lập dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Đáp án khác
Câu 25: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1C

2C

3C

4C

5C

6C

7C

8D

9B

10A

11C

12D

13D

14C

15A

16B

17A

18A

19A

20B

21D

22B

23D

24C

25A

 

 

 

 

 

 ➡ Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Câu 1: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?
A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần có các chức năng cập nhật dữ liệu và kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu và cung cấp giao diện đơn giản để?
A. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu
B. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu
C. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?
A. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
B. Không có tính năng bảo mật
C. ĐKhông có tính năng quản lý
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công
Câu 5: Khó khăn trong việc không có tính năng bảo mật xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công
Câu 6: Khó khăn trong việc không có tính năng quản lý xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công
Câu 7: Khó khăn trong việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Không có tính năng đồng bộ hóa dữ liệu tự động như trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 8: Hệ quả của việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 9: Hệ quả của khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc lưu trữ dữ liệu không hiệu quả và khó khăn trong việc quản lý và truy xuất dữ liệu
Câu 10: Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 11: Hệ quả của việc không có tính năng quản lý là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 12: Hệ quả của khó khăn trong việc truy xuất dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 13: Để khai thác dữ liệu hiệu quả cần?
A. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đáng tin cậy để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
B. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa năng
C. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới mẻ để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 14: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng?
A. Định nghĩa dữ liệu
B. Bảo mật, an toàn CSDL
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định
B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSD
C. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?
A. Một CSDL
B. Mười CSDL
C. Nhiều CSDL
D. Đáp án khác
Câu 17: Chức năng cập nhật dữ liệu là?
A. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào
B. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18: Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cắp cho?
A. Người có thẩm quyền
B. Người nắm dữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khi nhiêu người được truy cập đông thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề?
A. Tranh chấp dữ liệu
B. Trộm cắp dữ liệu
C. Thay đổi dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 20: Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu đự phòng (backup) để ?
A. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu
B. Khôi phục dữ liệu khi cần
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý archimedes
D. Đáp án khác
Câu 22: Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?
A. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
B. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 23: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm quản lý dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 24: CSDL tập trung là
A. Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL con
B. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
C. Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)
D. Đáp án khác
Câu 25: Đâu không phải là CSDL tập trung?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL khách chủ
D. Hệ CSDL thuần nhất

ĐÁP ÁN

1D

2C

3D

4C

5B

6A

7D

8D

9D

10C

11B

12A

13A

14D

15D

16C

17C

18A

19A

20C

21A

22C

23B

24C

25D

 

 

 

 

 

 ➡ Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Câu 1: Mô hình cơ sở dữ liệu là gì?
A. Một loại mô hình dữ liệu xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác
B. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu
C. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào?
A. Tình ca
B. Xa khơi
C. Việt Nam quê hương tôi
D. Du kích sông Thao
Câu 3: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do ca sĩ nào thể hiện?
A. Lê Dung
B. Trần Khánh
C. Quốc Hương
D. Tân nhân
Câu 4: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do nhạc sĩ nào sáng tác?
A. Tân nhân
B. Văn Cao
C. Đỗ Nhuận
D. Hoàng Việt
Câu 5: CDSL này được xây dựng nhằm?
A. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên bản nhạc
B. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên nhạc sĩ
C. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên ca sĩ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: CSDL này được thể hiện như thế nào?
A. Mỗi bảng lưu trữ dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau
B. Mỗi đối tượng một hàng
C. Tổ chức ở dạng bảng gồm các hàng và cột
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?
A. Các con chữ giống nhau
B. Các con số giống nhau
C. Các kí tự giống nhau
D. Các thuộc tính giống nhau
Câu 8: Cơ sở dữ liệu quan hệ là
A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
D. Đáp án khác
Câu 9: Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?
A. Chung thuộc tính Aid
B. Chung thuộc tính Sid
C. Chung thuộc tính Mid
D. Chung thuộc tính TenNS
Câu 10: Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là?
A. Sid và Aid
B. Sid và Mid
C. Mid và Aid
D. Sid
Câu 11: CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng?
A. Các đoạn văn ngắn
B. Các dãy số
C. Các bảng gồm các hàng và cột
D. Đáp án khác
Câu 12: Mỗi hàng của bảng được gọi là một?
A. Trường
B. Thuộc tính
C. Khóa
D. Bản ghi
Câu 13: Bản ghi là?
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn
D. Đáp án khác
Câu 14: Mỗi cột trong bảng được gọi là?
A. Thuộc tính
B. Khóa
C. Bản ghi
D. Trường
Câu 15: Trường thể hiện?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng
B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng
C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng
D. Đáp án khác
Câu 16: Mỗi bảng có thể có có một hay một nhóm trường mà các giá trị của chúng tại các bản ghi?
A. Trùng nhau
B. Không trùng nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17: Một bảng có thể có?
A. Nhiều khóa
B. Chỉ một khóa
C. Chỉ mười khóa
D. Đáp án khác
Câu 18: Người ta thường chọn khóa có?
A. Số trường ít nhất
B. Số trường nhiều nhất
C. Số trường lạ nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khóa ngoài là?
A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác
B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
D. Đáp án khác
Câu 20: Có thể dùng gì để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
A. Khóa trong
B. Khóa chính
C. Khóa ngoài
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: Mỗi trường có các dữ liệu?
A. Cùng một kiểu
B. Khác kiểu
C. Giống kí tự
D. Đáp án khác
Câu 22: Việc xác định kiểu dữ liệu của các trường nhằm?
A. Hạn cế việc lãng phí dung lượng lưu trữ dữ liệu
B. Kiểm soát tính đúng đắn về mặt logic của dữ liệu được nhập vào bảng
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 23: Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là
A. Liên kết dữ liệu theo định dạng
B. Liên kết dữ liệu theo chữ
C. Liên kết dữ liệu theo khóa
D. Đáp án khác
Câu 24: Việc thực hiện các thao tác dữ liệu sẽ có nhiều thuận lợi nhờ?
A. Sự nhất quán về dữ liệu
B. Sự nhất quán về cách sắp xếp
C. Sự nhất quán về cấu trúc
D. Đáp án khác
Câu 25: Mô hình dữ liệu quan hệ là?
A. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau
B. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau có quan hệ với nhau
C. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau, có thể có quan hệ với nhau

ĐÁP ÁN

1C

2C

3D

4C

5D

6D

7D

8C

9B

10A

11C

12D

13A

14D

15A

16B

17A

18A

19A

20C

21A

22C

23C

24C

25C

 

 

 

 

 

 ➡ Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
B. Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
C. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để?
A. Định nghĩa bảng
B. Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C. Truy cập dữ liệu trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?
A. Xem
B. Thêm, xóa
C. Sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: SQL là?
A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?
A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng
B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng
C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng
D. Đáp án khác
Câu 6: Ngôn ngữ truy vấn cho phép?
A. Định nghĩa đối tượng con trỏ
B. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Ngôn ngữ lập trình có đặc điểm?
A. Là ngôn ngữ hình thức
B. Bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sâi
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng trong lập trình máy tính để?
A. Định nghĩa đối tượng con trỏ
B. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C. Thực hiện các thuật toán
D. Thực hiện thêm, xóa thay đổi dữ liệu
Câu 9: Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng?
A. Ngôn ngữ lập trình Python
B. Ngôn ngữ lập trình Java
C. Ngôn ngữ lập trình C
D. Ngôn ngữ lập trình SQL
Câu 10: SQL là?
A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C. Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D. Đáp án khác
Câu 11: Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?
A. Oracle
B. SQL server
C. MySQL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: SQL có thành phần nào dưới đây
A. DDL
B. DML
C. DCL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: DDL của SQL cung cấp?
A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL
B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng
C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa
D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng
Câu 14: Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp
B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?
A. DML
B. DDL
C. DCL
D. DSL
Câu 16: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A. DCL
B. DDL
C. DML
D. DSL
Câu 17: Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng
Câu 18: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 19: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 20: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 21: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 22: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 23: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

ĐÁP ÁN

1C

2D

3D

4C

5C

6C

7C

8C

9C

10A

11D

12D

13D

14D

15A

16A

17A

18A

19A

20A

21B

22C

23D

 

 

 

 

 

 

 

 ➡ Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
Câu 1: Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?
A. Triển khai bảo mật vật lý
B. Tách biệt máy chủ CSDL
C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Các quyền của các tài khoản moderator và admin là?
A. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL
B. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể
C. Danh sách các nhóm người dùng và danh sách tải khoản truy xuất CSDL với quyên hạn tương ứng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Sự cố có thể xảy ra là?
A. Sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất
B. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ: thiết bị hư hỏng vì tuổi thọ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đêu sai
Câu 4: Có thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?
A. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
B. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Có thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?
A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
B. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện
C. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL?
A. Nó giúp người dùng thực hiện các biện pháp bảo mật
B. Tránh mất mát dữ liệu
C. Đảm bảo tính trung thực của dữ liệu và phát hiện lỗ hổng bảo mật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Tại sao cần có những quy định về ý thức trách nhiệm của những người vận hành hệ thống?
A. Để đảm bảo tính ổn định, an toàn và bảo mật của hệ thống
B. Giảm thiểu nguy cơ lỗi do con người
C. Bảo vệ dữ liệu và thông tin, đảm bảo tính pháp lý cũng như tăng hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần phải?
A. Lập danh sách các nhóm người dùng đối với hệ CSDL
B. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với hệ CSDL
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Các nhóm người dùng đối với hệ CSDL có thể gồm?
A. Nhóm người không cần khai báo
B. Nhóm người có quyền xóa, sửa dữ liệu nhưng không được thay đổi cấu trúc
C. Nhóm người có toàn quyền đối với các bảng CSDL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL
A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL
B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa
C. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật
D. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng
Câu 11: Nhóm người nào không cần khai báo, đăng nhập
A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL
B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa
C. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật
D. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng
Câu 12: Các nhóm người dùng khác nhau sẽ?
A. Có quyền truy xuất ngẫu nhiên
B. Có quyền truy xuất mặc định
C. Có quyền truy xuất phù hợp
D. Đáp án khác
Câu 13: Việc bảo đảm an ninh CSDL phụ thuộc vào?
A. Ý thức của người dùng
B. Ý thức của người tạo ra
C. Ý thức của người hỗ trợ
D. Đáp án khác
Câu 14: Đối với những CSDL cần bảo mật như CSDL ngân hàng, chứng khoán…. nếu người dùng tiết lộ thông tin truy cập thì?
A. Dữ liệu được bảo mật
B. Dữ liệu còn được bảo mật một phần
C. Dữ liệu không còn được bảo mật
D. Đáp án khác
Câu 15: Khi xây dựng chính sách bảo mật CSDL cần phải?
A. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình cũng như đối với dữ liệu trong CSDL
B. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng
C. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến dữ liệu trong CSDL
D. Đáp án khác
Câu 16: Khi một ứng dụng CSDL hoạt động, người quản trị?
A. Có thể biết được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
B. Có thể quản lý được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
C. Không thể biết được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
D. Đáp án khác
Câu 17: Cần có chính sách với ?
A. Những kế hoạch cụ thể
B. Tổ chức giám sát hoạt động của hệ thống
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18: Những truy xuất của người dùng có thể cần phải được lưu lại dưới dạng
A. Biên bản (log file)
B. Bản ghi
C. Trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Biện pháp giám sát trạng thái của hệ thống, người dùng là?
A. Có những quy định về làm biên bản lưu trữ hoạt động của hệ thống và kế hoạch sử lý những tình huống có thể xảy ra
B. Có những quy định về làm biên bản lưu trữ hoạt động của hệ thống
C. Có những kế hoạch sử lý những tình huống có thể xảy ra
D. Đáp án khác
Câu 20: Các thiết bị lưu trữ gặp sự cố có thể dẫn đến?
A. Không lấy lại được dữ liệu trong thiết bị lưu trữ
B. Không lấy lại được chính xác dữ liệu
C. Không lấy lại được toàn bộ dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Khi thiết bị hỏng vì các lí do khác không phải quá tuổi thọ thì cần có giải pháp nào?
A. Sao lưu dữ liệu định kì
B. Dùng giải pháp thiết bị lưu trữ hỗ trợ bảo vệ dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 22: Các sự cố nào về nguồn điện có thể xảy ra?
A. Hệ thống cấp điện không đủ công suất
B. Hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến
C. Hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23: Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến thì cần
A. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

ĐÁP ÁN

1D

2D

3C

4C

5C

6D

7D

8C

9D

10A

11C

12C

13A

14C

15A

16C

16C

18A

19A

20D

21C

22D

23A

24A

 

 

 

 

 

 

Để lại một bình luận